Từ vựng về Thời gian tiếng Myanmar
Học tiếng Myanmar thật sự không quá khó khi chúng ta tiếp cận qua từng chủ đề. Bài viết này sẽ gửi đến các bạn đọc một số từ vựng về chủ đề thời gian - một trong những chủ đề quan trọng trong đời sống hằng ngày.
Các ngày trong tuần
Thứ Hai |
တနင္းလာ |
tha nin la |
Thứ Ba |
အင္ဂ |
in ga |
Thứ Tư |
ဗုဒ္ဓဟူ |
bo ta hu |
Thứ Năm |
က္ရားသပတေ |
kya tha ba dei |
Thứ Sáu |
သောက္ရ |
tao kya |
Thứ Bảy |
စနေ |
sa nei |
Chủ Nhật |
တနင္ဂန္ |
tha nin ga nei |
Bây giờ |
အခု |
a gu |
Trước đó |
အရင်က
|
aaraink |
Sau đó |
နောက်မှ |
noutmha |
Buổi sáng |
မနက် |
manaat |
Buổi chiều |
နေ့လည်ခင်း
|
naelaihkainn |
Buổi tối |
ည |
ny |
Phút |
မိနစ္ |
min-ni |
Giờ |
နာရီ |
nai yi |
Ngày |
နေ့ |
ye' or nei |
Tuần |
သီတင်းပတ် |
setainnpaat |
Năm |
နှစ် |
nhait |
- ဘယ်နှစ်နာရီရှိပြီလဲ? [Bây giờ là mấy giờ?]
==> မနက် ၉ နာရီပါ. [9 giờ sáng]
- ငါနောက်ကျလာ? [Tôi có trễ không?]
==> မဟုတ်ဘူ. [Không]
Tags: học tiếng Myanmar, giao tiếp tiếng Myanmar, hỏi thời gian bằng tiếng Myanmar, thứ ngày tiếng Myanmar, du lịch Myanmar, du học Myanmar
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Bạn đã biết tên của quốc gia trên thế giới bằng tiếng Myanmar chưa? Hãy cùng Phương Nam học tiếng Myanmar bao gồm từ vựng và mẫu câu thông dụng...
Nhiều người nghĩ học tiếng Myanmar thật khó vì nó không thuộc dạng mặt chữ Alphabet, tuy nhiên những câu giao tiếp bằng ngôn ngữ này không quá phức...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG